TRƯỜNG MẦM NON
THIÊN ĐƯỜNG TRẺ THƠ
![]()
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]()
Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2019
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
NĂM HỌC 2019 - 2020
Căn cứ điều kiện về cơ sở vật chất, số phòng học, trang thiết bị dạy học và trình độ chuyên môn của đội ngũ CBGV, NV
Căn cứ kế hoạch phát triển giáo dục của Trường mầm non Thiên Đường Trẻ Thơ giai đoạn 2019 - 2022
Trường mầm non Thiên Đường Trẻ Thơ xin thông báo kế hoạch tuyển sinh NH 2019 - 2020. Nội dung cụ thể như sau:
I. QUY MÔ LỚP VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC
|
TT
|
Nội dung
|
Số lớp
|
Chương trình học
|
1
|
Lớp Mầm non
|
8
|
- Chương trình GDMN, có tiếp cận các phương pháp giáo dục quốc tế tiên tiến của Montessori, tăng cường nhiều hoạt động sáng tạo, trải nghiệm vui và bổ ích.
- Chương trình tặng học bổng hấp dẫn trị giá lên tới 17.000.000VND
- Chuyên môn hóa Giáo dục âm nhạc, Giáo dục thể chất
|
2
|
Lớp Montessori
3-6 tuổi
|
05
|
Chuyên môn hóa 100% chương trình Monttessori theo phương pháp Montessori Quốc tế (Được hiệp hội Montessori Quốc tế Mĩ - MIA giám sát và công nhận)
- Phối hợp thực hiện các chương trình tăng cường sáng tạo và hoạt động ngoài trời.
- Chương trình tặng học bổng hấp dẫn( Võ, múa, mỹ thuật, Tiếng Anh với GV nước ngoài)
- Chuyên môn hóa Giáo dục âm nhạc và Giáo dục thể chất và CT “Bé kể chuyện thiên nhiên”
|
3
|
Lớp Montessori
2- <3 tuổi
|
02
|
1. Định biên số trẻ/giáo viên:
- Khối Nhà trẻ: Trẻ sinh năm 2018 (15-24 tháng):
Trẻ sinh năm 2017 (>24 tháng):
- Khối Mẫu giáo Bé (Trẻ sinh năm 2016):
- Khối Mẫu giáo Nhỡ (Trẻ sinh năm 2015):
- Khối Mẫu giáo Lớn (Trẻ sinh năm 2014):
- Khối Montessori: + Lớp trẻ từ 2,5 đến 6 tuổi:
+ Lớp trẻ từ 16 tháng đến 3 tuổi:
|
Tỷ lệ 5-7 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 7-8 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 8-9 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 9-10 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 10-11 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 7-9 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 6-7 trẻ/1giáo viên
|
2. Chỉ tiêu tuyển sinh từng độ tuổi:
Độ tuổi
|
Số lớp
|
SL GV
|
Số trẻ
|
Hiện có
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Nhà trẻ, SN 2018 (15-24 tháng)
|
1
|
3
|
3
|
15
|
18
|
Nhà trẻ, SN 2017( trên 24 tháng)
|
1
|
3
|
16
|
8
|
24
|
Mẫu giáo, SN 2014 đến 2016
|
6
|
18
|
135
|
35
|
170
|
Lớp Mont (trẻ 2,5 đến 6 tuổi)
|
5
|
15
|
87
|
33
|
120
|
Lớp Mont (Trẻ 16 tháng đến 3 tuổi)
|
2
|
6
|
18
|
18
|
36
|
Tổng cộng:
|
15
|
45
|
259
|
109
|
368
|
|
III. CÁC KHOẢN THU:
|
|
|
1. TẶNG HỌC BỔNG TRONG NĂM HỌC 2019 – 2020, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hỗ trợ xây dựng cơ sở vật chất hàng năm:
|
2.500.000
|
* Tiếng Anh do Trung tâm ngoại ngữ Dream sky thực hiện - Theo chương trình Top & Hat cho lứa tuổi Mẫu giáo lớn và mẫu giáo nhỡ - hoc với giáo viên nước ngoài 3 tiết/tuần và giáo viên Việt Nam 1 tiết/tuần
* Tiếng Anh theo chương trình Tiny Talk cho lứa tuổi mẫu giáo bé – học với giáo viên nước ngoài 2 tiết/tuần và GV Việt Nam 1 tiết/ tuần
*Tiếng Anh theo chương trình Tiny Talk cho lứa tuổi nhà trẻ 24-36 tháng – học với giáo viên nước ngoài 1 tiết/tuần) và GV Việt Nam 1 tiết/ tuần
|
7.200.000
4.800.000
2.400.000
|
* Nghệ thuật múa (với trẻ gái lứa tuổi MG)
|
2.000.000
|
* Chuyên môn hóa Giáo dục âm nhạc (các lứa tuổi)
|
2.000.000
|
* Chuyên môn hóa GD thể chất + võ thuật (MG& NT24-36t)
|
2.000.000
|
*Chương trình “Bé kể chuyện thiên nhiên” (Mont, MGN,MGL)
|
500.000
|
* Quà tặng cho bé trong năm học (Trung thu, Noel, Tết nguyên đán, Tổng kết NH +1/6)
|
200.000
|
*Hỗ trợ tiêc buffet/ NH
|
420.000
|
* Chương trình Hành trang vào lớp 1/ Trẻ MGL
|
1.000.000
|
Tổng cộng học bổng/NH
|
MGL, MGN: 17.820.000
MGB: 13.920,000
Nhà trẻ: 9.520.000
|
2. CÁC KHOẢN THU THEO NĂM Đơn vị : đồng
* Trang bị đồ dùng cá nhân và chi phí sinh hoạt cho bé:
|
|
* Học phẩm, học liệu cho Bé học chương trình Mầm non:
- Bé học năm thứ nhất, năm thứ hai:
- Bé học từ năm thứ ba:
* Học phẩm, học liệu cho Bé học chương trình Montessori:
|
|
* Hỗ trợ tổ chức sự kiện, quà tặng ngày lễ, hội thi:
|
|
3. CÁC KHOẢN THU THEO THÁNG
|
a. Học phí: (không bao gồm thứ 7)
|
|
* Khối Mẫu giáo: Bé sinh năm 2014, 2015, 2016
|
|
* Khối Nhà trẻ: Bé sinh năm 2017 (Trẻ > 24 tháng )
|
|
*Khối Nhà trẻ: Bé sinh năm 2018 (từ 15 - 24 tháng)
|
|
* Trẻ học lớp phương pháp GD sớm Montessori:
- GV Mont VN, học ngôn ngữ tiếng Anh với GV nước ngoài 4 tiết/tuần từ thứ hai đến thứ năm (phân lớp học theo khả năng của trẻ ở các lớp trong khối Mont )
- Học ngôn ngữ tiếng Anh với giáo viên nước ngoài/ chuyên gia theo phương pháp Montessori Quốc Tế
|
|
b. Tiền ăn và bán trú:
(35.000đ tiền ăn/ngày: gồm 3 bữa chính, 2 bữa bổ sung dd; và 15.000đ chăm sóc bán trú, hỗ trợ điện nước sinh hoạt, Nước khoáng thiên nhiên Lavie)
|
|
* Bảo hiểm thân thể:
|
|
* Thăm quan, dã ngoại:
|
Kinh phí theo thực tế
|
* Học chương trình “Bạn là khách” (Học thử):
|
|
* Học phí thứ 7:
|
|
* Phí trông muộn:
|
- Từ 17h 30’ đến 18h 00:
|
|
- Từ 18h00 đến 18h30 :
|
|
* Tham gia học
năng khiếu:
|
- Đàn Organ
|
|
- Bàn tính nhanh:
|
|
- Mỹ Thuật:
|
|
* Đón, trả trẻ bằng ô tô: chi tiết mức phí sẽ đính kèm theo bản “Đăng ký đi xe ô tô”.
(Phí dịch vụ đi xe ô tô năm học 2019-2020 giữ mức kinh phí như NH trước)
|
Thông báo này chính thức được áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2019
Nhà trường thông báo tới các bậc phụ huynh trong toàn trường, nhân dân trong khu vực có nguyện vọng cho con nhập học năm học 2019 - 2020 và toàn thể CBGV,NV trường MN Thiên Đường Trẻ Thơ nắm vững thông tin, triển khai thực hiện tốt công tác tuyển sinh Năm học 2019 – 2020.
Trân trọng cảm ơn
Nơi nhận:
- Quý phụ huynh: Để thực hiện
- CBGV,NV: Để tuyên truyền
- Lưu VT
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Đặng Thị Hiền
|