TRƯỜNG MẦM NON
THIÊN ĐƯỜNG TRẺ THƠ
![]()
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2018
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
NĂM HỌC 2018 - 2019
Căn cứ điều kiện về cơ sở vật chất trang thiết bị và trình độ của đội ngũ CBGV, NV của trường mầm non Thiên Đường Trẻ Thơ;
Căn cứ chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục trẻ NH 2017 - 2018
Trường mầm non Thiên Đường Trẻ Thơ thông báo một số thông tin tuyển sinh NH 2018 - 2019. Nội dung chi tiết cụ thể như sau:
I. QUY MÔ LỚP VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC
|
TT
|
Nội dung
|
Số lớp
|
Chương trình học
|
1
|
Lớp Mầm non
|
9
|
- Chương trình GDMN, có tiếp cận các phương pháp giáo dục quốc tế tiên tiến của Montessori, tăng cường nhiều hoạt động sáng tạo, trải nghiệm vui và bổ ích.
- Chương trình tặng học bổng hấp dẫn trị giá lên tới 17.000.000VND
- Chuyên môn hóa Giáo dục âm nhạc và Giáo dục thể chất
|
2
|
Lớp Montessori
3-6 tuổi
|
04
|
Chuyên môn hóa 100% chương trình Monttessori theo phương pháp Montessori Quốc tế (Được hiệp hội Montessori Quốc tế Mĩ - MIA giám sát và công nhận)
- Phối hợp thực hiện các chương trình tăng cường sáng tạo và hoạt động ngoài trời.
- Chương trình tặng học bổng hấp dẫn(múa, mỹ thuật)
- Chuyên môn hóa Giáo dục âm nhạc và Giáo dục thể chất
|
3
|
Lớp Montessori
2- <3 tuổi
|
02
|
1. Định biên số trẻ/giáo viên:
- Khối Nhà trẻ: Trẻ sinh năm 2017 (15-24 tháng):
Trẻ sinh năm 2016 (>24 tháng):
- Khối Mẫu giáo Bé (Trẻ sinh năm 2015):
- Khối Mẫu giáo Nhỡ (Trẻ sinh năm 2014):
- Khối Mẫu giáo Lớn (Trẻ sinh năm 2013):
- Khối Montesori: + Lớp trẻ từ 3 đến 6 tuổi:
+ Lớp trẻ từ 18 tháng đến 3 tuổi:
|
Tỷ lệ 5-7 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 7-8 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 8-9 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 9-10 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 10-11 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 7-8 trẻ/1giáo viên
Tỷ lệ 6-7 trẻ/1giáo viên
|
2. Chỉ tiêu tuyển sinh từng độ tuổi:
Độ tuổi
|
Số lớp
|
SL GV
|
Số trẻ
|
Hiện có
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Nhà trẻ, SN 2017 (15-24 tháng)
|
1
|
3
|
0
|
18
|
18
|
Nhà trẻ, SN 2016( trên 24 tháng)
|
2
|
6
|
28
|
20
|
48
|
Mẫu giáo, SN 2013 đến 2015
|
6
|
18
|
172
|
10
|
182
|
Lớp Mont (trẻ 3 đến 5 tuổi)
|
4
|
12
|
55
|
40
|
95
|
Lớp Mont (Trẻ 18 tháng đến 3 tuổi)
|
2
|
6
|
22
|
16
|
38
|
Tổng cộng:
|
15
|
45
|
277
|
104
|
381
|
|
III. CÁC KHOẢN THU:
|
|
|
1. TẶNG HỌC BỔNG TRONG NĂM HỌC 2018 – 2019, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hỗ trợ xây dựng cơ sở vật chất hàng năm:
|
2.500.000
|
* Tiếng Anh do Trung tâm ngoại ngữ Dream sky thực hiện - Theo chương trình Top & Hat cho lứa tuổi Mẫu giáo lớn và mẫu giáo nhỡ - hoc với giáo viên nước ngoài 3 tiết/tuần và giáo viên Việt 1 tiết/tuần
* Tiếng Anh theo chương trình Tiny Talk cho lứa tuổi mẫu báo bé – học với giáo viên nước ngoài 2 tiết/tuần và GV Việt Nam 1 tiết/ tuần
*Tiếng Anh theo chương trình Tiny Talk cho lứa tuổi nhà trẻ 24-36 tháng – học với giáo viên nước ngoài 1 tiết/tuần) và GV Việt Nam 1 tiết/ tuần
|
7.200.000
4.800.000
2.400.000
|
* Nghệ thuật múa (với trẻ gái lứa tuổi MG)
|
2.000.000
|
*Chuyên môn hóa Giáo dục âm nhạc(các lứa tuổi)
|
2.000.000
|
*Chuyên môn hóa GD thể chất + võ thuật(MG& NT24-36t)
|
2.000.000
|
* Quà cho trẻ trong năm học (Trung thu, Noel, Tết nguyên đán, Tổng kết NH +1/6)
|
200.000
|
*Hỗ trợ tiêc buffet/ NH
|
420.000
|
* Chương trình Hành trang vào lớp 1/ Trẻ MGL
|
1.000.000
|
Tổng cộng học bổng/NH
|
MGL, MGN: 17.320.000
MGB: 13.920,000
Nhà trẻ: 9.520.000
|
2. CÁC KHOẢN THU THEO NĂM Đơn vị : đồng
* Trang bị đồ dùng cho Bé:
|
|
* Học phẩm, học liệu cho Bé học chương trình MN:
- Bé học năm thứ nhất, năm thứ hai:
- Bé học từ năm thứ ba:
|
|
* Hỗ trợ tổ chức sự kiện, quà tặng ngày lễ, hội thi:
|
|
3. CÁC KHOẢN THU THEO THÁNG
|
a. Học phí: (không bao gồm thứ 7)
|
|
* Khối Mẫu giáo: (trẻ sinh năm 2015, 2014, 2013)
|
|
* Khối Nhà trẻ: sinh năm 2016 (Trẻ > 24 tháng )
|
|
*Khối Nhà trẻ sinh năm 2017 (từ 15-24 tháng):
|
|
* Trẻ học lớp phương pháp GD sớm Montetsori:
- GV Mont VN, học ngôn ngữ tiếng Anh với GV nước ngoài 5 tiết/tuần/phân lớp học theo khả năng của trẻ ở các lớp trong khối Mont )
- Học ngôn ngữ tiếng Anh với giáo viên nước ngoài theo phương pháp Montessori( Nếu nhà trường tuyển được GV)
|
|
b. Tiền ăn và bán trú:
(38.000đ tiền ăn/ngày: gồm 3 bữa chính, 2 bữa bổ sung dd ; Nước khoáng Lavie và 12.000đ chăm sóc bán trú)
|
|
* Bảo hiểm thân thể:
|
|
* Thăm quan, dã ngoại:
|
Kinh phí theo thực tế
|
* Học chương trình “Bạn là khách”( Học thử) :
|
|
* Học phí thứ 7:
|
|
* Phí trông muộn:
|
- Từ 17h 30’ đến 18h :
|
|
- Từ 18h đến 19h :
|
|
* Tham gia học
năng khiếu:
|
- Đàn Organ
|
|
- Bàn tính nhanh:
|
|
- Mỹ Thuật:
|
|
* Đón, trả trẻ bằng ô tô: chi tiết mức phí sẽ đính kèm theo bản “Đăng ký đi xe ô tô”.
(Phí dịch vụ đi xe ô tô Năm học 2018-2019 giữ mức kinh phí theo năm học 2017-2018)
|
Thông báo này chính thức được áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2018
Nhà trường thông báo tới các bậc phụ huynh trong toàn trường, nhân dân trong khu vực có nguyện vọng nhập học năm học 2018 - 2019 cho con và toàn thể CBGV,NV trường MN Thiên Đường Trẻ Thơ nắm vững thông tin, triển khai thực hiện tốt công tác tuyển sinh Năm học 2018 - 2019
Trân trọng cảm ơn